PRODUCT FILTER
Nhóm
Loại
Loại

Indopril 5
Rx

Imidapril có tác dụng hạ huyết áp trên bệnh nhân tăng huyết áp do sự ức chế hệ renin-angiotensin-aldosterone.

Quy cách Hộp 30 viên
Hạn dùng 24 tháng
Thành phần Imidapril hydrochloride
Dạng bào chế và hàm lượng Viên nén: 5 mg
Mã sản phẩm :

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Chỉ định:

Điều trị tăng huyết áp vô căn.

Liều dùng:

  • Người lớn: Khởi đầu 5 mg/ngày; sau ít nhất 3 tuần mà không kiểm soát được huyết áp, có thể tăng 10 mg/ngày; tối đa 20 mg/ngày và cân nhắc phối hợp thuốc lợi tiểu.
  • Bệnh nhân ≥ 65 tuổi: Khởi đầu 2,5 mg/ngày, chỉnh liều theo đáp ứng, tối đa 10 mg/ngày.
  • Suy thận: Clcr 30 – 80 ml/phút: Khởi đầu 2,5 mg/ngày; Clcr 10 – 29 ml/phút: Không nên dùng.
  • Suy gan: Khởi đầu 2,5 mg/ngày.
  • Bệnh nhân dễ bị hạ huyết áp sau liều đầu tiên: Điều trị thiếu hụt nước, điện giải và ngừng thuốc lợi tiểu trong 2 – 3 ngày trước khi cho imidapril. Nếu không thể được, cho liều đầu tiên 2,5 mg/ngày và chỉnh liều thận trọng sau đó.
  • Suy tim: Liều đầu tiên 2,5 mg/ngày và theo dõi.
  • Trẻ em: Độ an toàn và hiệu quả chưa được xác lập.

Cách dùng:

Uống thuốc ngày 1 lần, 15 phút trước bữa ăn, uống đúng giờ. Nên uống liều đầu tiên trước giờ đi ngủ.

  • Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc hoặc với các thuốc nhóm ức chế enzym chuyển angiotensin (ACEI).
  • Tiền sử phù mạch liên quan đến các thuốc nhóm ức chế enzym chuyển angiotensin (ACEI)
  • Phù mạch đặc ứng hoặc do di truyền.
  • 6 tháng cuối thai kỳ.
  • Suy thận nặng cần hoặc không cần thẩm tách máu (ClCr < 10 m/phút).

Thường gặp: Đau đầu, chóng mặt, mệt mỏi, ngủ gà; ho; buồn nôn.

Sử dụng thận trọng trong các trường hợp sau:

  • Thiếu máu cục bộ cơ tim hoặc mạch máu não.
  • Hẹp van động mạch chủ, hẹp van hai lá, có bệnh lý phì đại cơ tim.
  • Rối loạn mạch máu collagen.
  • Suy tim nặng, có bệnh thận tiềm tàng bao gồm hẹp động mạch thận hai bên hoặc hẹp động mạch thận ở bệnh nhân còn một thận.
  • Đang điều trị thải lọc LDL bằng dextran sulfat, thẩm tách máu với màng có hệ số lọc cao, đang giải mẫn cảm nọc độc côn trùng.
  • Có tiền sử điều trị bằng thuốc điều trị đái tháo đường đường uống hoặc insulin trong tháng đầu tiên sử dụng imidapril.
  • Lái xe/ vận hành máy móc.
  • Bệnh nhân có các vấn đề về di truyền hiếm gặp không dung nạp galactose, thiếu hụt enzym lactase toàn phần hay kém hấp thu glucose-galactose: không nên dùng.
  • 3 tháng đầu thai kỳ và phụ nữ cho con bú: không khuyến cáo sử dụng imidapril.

Các nguy cơ có thể xảy ra:

  • Nguy cơ tăng kali huyết.
  • Nguy cơ protein niệu.
  • Nguy cơ phù mạch thần kinh ở mặt, chi, môi, lưỡi, thanh môn và/hoặc thanh quản.
  • Nguy cơ vàng da ứ mật, viêm gan hoặc tiến triển hoại tử gan bùng phát và có thể gây tử vong.
  • Nguy cơ hạ huyết áp nặng.